Các yếu tố nguy cơ nhiễm MRSA ở cộng đồng (bệnh nhân ngoại trú):1
Bảng 1. 5 yếu tố nguy cơ nhiễm CA-MRSA của CDC
|
Bảng 2. Kháng sinh điều trị MRSA:2,3
Kháng sinh |
Liều |
Mupirocin (tại chỗ) 2% |
Bôi 3 lần/ngày. Không dùng cho trẻ <2 tháng |
TMP/SMX (PO) |
Người lớn: 1 - 2 viên double-strength x 2 times per day Trẻ: 8-12 mg/kg/ngày (tính theo trimethoprim) chia 2 lần/ngày |
Doxycycline hoặc minocycline (PO) |
Người lớn: 100mg x 2 lần/ngày Trẻ >8 tuổi và <45kg: 4 mg/kg/ngày chia 2 lần/ngày. Tối đa: 200mg/ngày Trẻ >8 tuổi và ≥45kg: 100mg x 2 lần/ngày |
Clindamycin (PO) (chỉ dùng kinh nghiệm, khi tỷ lệ MRSA ở cộng đồng <15%) |
Người lớn: 300 - 450 mg x 3-4 lần/ngày Trẻ: 40 mg/kg/ngày chia 3-4 lần/ngày |
Fluoroquinolone (ciprofloxacin, levofloxacin, moxifloxacin, ofloxacin): Không nên dùng do MRSA; kháng thuốc có thể phát triển sau 3-4 ngày trong quá trình điều trị và nguy cơ gây “tổn hại phụ cận”.4,5,6,7Nên được dành cho những bệnh nhân không đáp ứng hoặc không thể dung nạp các lựa chọn đầu tay ở trên. |
Thời gian điều trị: 5-7 ngày. Sau đó xem xét thay đổi/ tiếp tục/ ngừng kháng sinh dựa vào đáp ứng của bệnh nhân.
Đối với áp-xe, nhọt có mủ không rạch dẫn lưu mủ: thời gian điều trị thường dài hơn vì kháng sinh giảm tính thấm vào mô.8
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Methicillin-resistant Staphylococcus aureus (MRSA). CDC. Lần cập nhật cuối: 6/2019
2. Kalyanakrishnan Ramakrishnan, et al. Skin and Soft Tissue Infections. Am Fam Physician. 2015 Sep 15;92(6):474-483.
3. Franklin D Lowy, et al. Methicillin-resistant Staphylococcus aureus (MRSA) in adults: Treatment of skin and soft tissue infections. Uptodate. Truy cập: 18/03/2021
4. Trucksis M, et al. Emerging resistance to fluoroquinolones in staphylococci: an alert. Ann Intern Med 1991; 114:424.
5. CLSI’s M100 Performance Standards for Antimicrobial Susceptibility Testing, 30th Edition
6. David L. Paterson. “Collateral Damage” from Cephalosporin or Quinolone Antibiotic Therapy. Clinical Infectious Diseases. 2004;38(4):S341–S345
7. Anne-Catrin Uhlemann, et al. Molecular tracing of the emergence, diversification, and transmission of S. aureus sequence type 8 in a New York community. Proceedings of the National Academy of Sciences. 2014;111(18):6738-6743
Nelson's pediatric antimicrobial therapy 2021
Tổ Thông tin thuốc - Dược lâm sàng
Khoa Dược - Bệnh viện Da Liễu TP.HCM
-------------------
Bệnh viện Da Liễu - số 2 Nguyễn Thông, phường 6, quận 3, TP.HCM.
Hotline: 028.39308131 - 0901.365.638
Website: bvdl.org.vn
Thời gian khám bệnh của bệnh viện:
Đặt lịch khám bệnh trực tuyến tại: https://dalieu.medpro.com.vn/ - Hoặc tải ứng dụng Bệnh viện Da Liễu TPHCM - Đăng ký Khám bệnh Online (App Store, Google Play)
Để xem được nhiều nội dung Truyền thông giáo dục sức khỏe về da liễu, hãy truy cập kênh Youtube của Bệnh viện Da Liễu TP.HCM: https://www.youtube.com/channel/UCt4M5jArf_1Pf5CNWRYOGag