NGUYÊN LÝ ÂM DƯƠNG
TRONG CƠ THỂ
|
Dương |
Âm
|
Thương tổn |
Chắc , khô, nứt nẽ |
Mềm,, phù nề, Tiết dịch |
Màu sắc |
Tươi sáng , mủ vàng trắng |
Xám, đen, mủ xanh |
Giới hạn |
Rỏ, có bờ |
Không rỏ, sưng miên man |
Phát tán |
Chậm, Đối xứng + |
Nhanh, Đối xứng +++
|
|
Dương |
Âm
|
Cơ quan nâng đỡ |
Xương khớp, fascia Da |
Mỡ, mạch máu, lympho , Niêm mạc |
Chức năng vận hành |
Kích thích tăng sản: các lọai bướu |
Ứ động, tắt nghẽn, hoại tử |
|
|
|
Miễn dịch Dịch thể
Tiến triển nhanh
Mề đay,….
Chàm cấp
Giang mai, …
|
Miễn dịch tế bào
Tiến triển chậm
Prurigo,…
Chàm lichen
Lao da
|
Nấm men
Phong u MP: thương tổn phù nề trong bao ngoài sợi TK
Phản ứng đảo nghịch
….
|
Nấm cạn
Phong củ PB Tuberculoid tẩm nhuận TB bao trong TK
Hồng ban nút
…..
|
NHIỄM TRÙNG DA
Bệnh thuộc âm:
VK Gram âm từ màng ruột, thận
lan tràn nhiều
HPV niêm mạc (M gà)
Nặng khó chửa trị
Mủ màu hơi xanh
Độc tố: Endotoxin
|
Bệnh thuộc dương:
Gram dương từ epiderm, nang lông
khu trú, lan tràn ít
HPV da (mụt cóc)
Dễ trị
Mủ màu vàng
Độc tố: Exotoxin
|
Một số bệnh da khác
Âm
Lyell, Steven Johnson
Vasculitis
Thương tổn thận,
Endocarditis
Melanoma
Khi phát hiện thường đã di căn
|
Dương
Hội chứng SSSS
Abscess
VK tại chổ
Thương tổn khu trú
Ung thư da
K TB gai
K TB đáy
|
Âm dương và nguyên nhân bệnh
Ví dụ: Viêm âm đạo, Viêm nang lông, VDTB
Viêm loét dạ dày…
Tụ cầu thường trú giảm mà Viêm kẽ Candida
Thái độ xử trí
Bệnh da đa số
1. Nguyên tắc đối trị: cấp thời
2.Cân bằng âm dương: lâu dài +GDSK